
STT
|
HỌ TÊN GV
|
CHỨC VỤ
|
CHUYÊN MÔN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phan Trần Như Hùng
|
TTCM
|
Tin học
|
|
2
|
Huỳnh Thị Thu Trang
|
GV
|
Tin học
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
GV
|
Tin học
|
|
4
|
Trương Ngọc Tuyết
|
GV
|
Tin học
|
|
5
|
Huỳnh Thị Kim Thoa
|
GV
|
Tin học
|
|
6
|
Phạm Mỹ Chi
|
GV
|
Tin học
|
|
CÁC THÀNH TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
NĂM HỌC 2016 - 2017
I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH :
1. Đặc điểm tình hình :
- Địa điểm : số 08 đường Lý Thường Kiệt, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên – Tỉnh An Giang .
- Điện thoại : 02963.852981
- Địa chỉ Email : c2lythuongkietlx@angiang.edu.vn
- Tổng số CB-GV-NV : 06 Giáo viên
- Tổng số tổ của trường : 10
- Danh hiệu đã đạt được năm trước : Tập thể lao động tiên tiến
2. Chức năng, nhiệm vụ :
Giảng dạy môn Tin học trong trường phổ thông .
II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC :
1. Chỉ tiêu về danh hiệu đạt được:
Đã có quyết định công nhận 6/6 giáo viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến :
- Phan Trần Như Hùng
- Nguyễn Thị Thanh Nga
- Trương Ngọc Tuyết
- Huỳnh Thị Kim Thoa
- Phạm Mỹ Chi
- Huỳnh Thị Thu Trang
2. Chỉ tiêu về kỷ luật:
Không có giáo viên bị kỷ luật.
3. Chất lượng văn hóa bộ môn :
* Kết quả:
- Khối 6 : 100 % trên TB
- Khối 7 : 100 % trên TB
- Khối 8 : 100 % trên TB
- Khối 9 : 100 % trên TB
4. Chỉ tiêu về Sáng kiến kinh nghiệm và Đồ dùng dạy học:
- SKKK : + Đạt 2 giải A cấp trường
+ Đạt 2 giải B cấp trường
+ Đạt 2 giải C cấp trường
+ Đạt 1 giải A và 1 giải C cấp Thành phố
5. Chỉ tiêu về giáo viên dạy giỏi:
+ Đạt 1 GVCN giỏi cấp Thành phố
+ Đạt 1 GVG cấp Thành phố
6. Chỉ tiêu về huy động:
Theo tỉ lệ huy động của trường
7. Chủ trương, chính sách và các cuộc vận động:
- Chấp hành và triển khai thực hiện tốt chủ trương của địa phương, của ngành
- Thực hiện tốt các cuộc vận động, tích cực tham gia các phong trào, của ngành phát động, thực hiện tốt dân chủ hóa trương học.
8. Chỉ tiêu về xếp loại Công đoàn:
Tập thể là tập thể công đoàn vững mạnh
9. Chỉ tiêu về tỉ lệ phiếu tán thành :
Tỉ lệ phiếu 20/20 đạt 100 %
10. Thành tích đạt được :
TT
|
BÁO CÁO
THEO CÁC CHỈ TIÊU
|
CHỈ TIÊU QUI ĐỊNH
|
THỰC HIỆN
|
1
|
Danh hiệu đã đạt
|
Tại năm đang xét đã có Quyết định công nhận trên 100% cá nhân trong tập thể
|
100 % giáo viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
|
2
|
Kỷ luật
|
Đơn vị phát hiện sớm, xử lý phù hợp và báo cáo kịp thời.
|
Không có giáo viên bị kỷ luật.
|
3
|
Chất lượng văn hóa,bộ môn
|
THCS tỉ lệ học sinh yếu , kém bằng hoặc thấp hơn bình quân của toàn huyện.
|
Khối 6 : 100 % trên TB
Khối 7 : 100 % trên TB
Khối 8 : 100 % trên TB
Khối 9 : 100 % trên TB
|
4
|
SKKN
|
THCS có người trong đơn vị đạt SKKN cấp huyện hiện năm đang xét.
|
+ Đạt 2 giải A cấp trường
+ Đạt 1 giải A và 1 giải C cấp Thành phố
|
5
|
Huy động ,bỏ học
|
Tỉ lệ huy động so với kế hoạch bằng bình quân chung của huyện, TP
|
Theo tỉ lệ của trường
|
6
|
Hiệu quả đào tạo
|
THCS bằng hoặc cao hơn bình quân chung của huyện.
|
Theo tỉ lệ nhà trường
|
7
|
Chủ trương chính sách và các cuộc vận động
|
- Chấp hành và triển khai thực hiện tốt chủ trương của địa phương của ngành đã huy định trong nhiệm vụ năm học, không vi phạm kế hoạch hóa gia đình, tài chính, tiết kiệm, chống lãng phí.
- Thực hiện tốt các cuộc vận động , tích cực tham gia cac phong trào , của ngành phát động, thực hiện tốt dân chủ hóa trường học.
|
Chấp hành tốt.
|
8
|
Đánh giá công chức,chuẩn nghề nghiệp
|
Xếp loại xuất sắc
|
Xếp loại xuất sắc
|
9
|
Tỉ lệ phiếu tán thành
|
Tỉ lệ bỏ phiếu tán thành của HĐTĐKT các cấp đạt 70 % trở lên
|
Tỉ lệ phiếu 20/20 đạt tỉ lệ 100 %.
|
III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG :
1. Danh hiệu thi đua :
Năm
|
Danh hiệu
thi đua
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định
|
Năm học
2011- 2012
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 10/07/2012
|
Năm học
2012- 2013
|
Tập thể lao động tiên tiến
|
QĐ số 53/QĐ-UBND ngày 12/07/2013
|
Năm học
2013- 2014
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 14/07/2014
|
Năm học
2014- 2015
|
Tập thể lao động
Tiên tiến
|
QĐ số 62/QĐ-UBND ngày 13/07/2015
|
Năm học
2015- 2016
|
Tập thể lao động
Tiên tiến
|
QĐ số 49/QĐ-UBND ngày 05/07/2016
|
2. Hình thức khen thưởng :
Năm
|
Hình thức
khen thưởng
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng ; cơ quan ban hành quyết định
|
Năm học
2011-2012
|
Giấy khen của UBND TP Long Xuyên
|
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 10/07/2012
|
Năm học
2012-2013
|
Giấy khen của UBND TP Long Xuyên
|
QĐ số 53/QĐ-UBND ngày 12/07/2013
|
Năm học
2013-2014
|
Giấy khen của UBND TP Long Xuyên
|
QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 14/07/2014
|
Năm học
2014- 2015
|
Tập thể lao động
Tiên tiến
|
QĐ số 62/QĐ-UBND ngày 13/07/2015
|
Năm học
2015- 2016
|
Tập thể lao động
Tiên tiến
|
QĐ số 49/QĐ-UBND ngày 05/07/2016
|
NĂM HỌC 2018 - 2019
I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH :
1. Đặc điểm tình hình :
- Địa điểm : số 08 đường Lý Thường Kiệt, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên – Tỉnh An Giang .
- Điện thoại : 02963.852981
- Địa chỉ Email : c2lythuongkietlx@angiang.edu.vn
- Tổng số CB-GV-NV : 06 Giáo viên
- Tổng số tổ của trường : 10
- Danh hiệu đã đạt được năm trước : Tập thể lao động tiên tiến
2. Chức năng, nhiệm vụ :
Giảng dạy môn Tin học trong trường phổ thông .
II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC :
1. Chỉ tiêu về danh hiệu đạt được:
Đã có quyết định công nhận 6/6 giáo viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến :
- Phan Trần Như Hùng
- Nguyễn Thị Thanh Nga
- Trương Ngọc Tuyết
- Huỳnh Thị Kim Thoa
- Phạm Mỹ Chi
- Huỳnh Thị Thu Trang
2. Chỉ tiêu về kỷ luật:
Không có giáo viên bị kỷ luật.
3. Chất lượng văn hóa bộ môn :
* Kết quả:
- Khối 6 : 100 % trên TB
- Khối 7 : 100 % trên TB
- Khối 8 : 100 % trên TB
- Khối 9 : 100 % trên TB
4. Chỉ tiêu về Sáng kiến kinh nghiệm và Đồ dùng dạy học:
- SKKK : + Đạt 2 giải A cấp trường
+ Đạt 2 giải B cấp trường
+ Đạt 2 giải C cấp trường
+ Đạt 1 giải A và 1 giải C cấp Thành phố
5. Chỉ tiêu về giáo viên dạy giỏi:
+ Đạt 2 GVG cấp Thành phố
6. Chỉ tiêu về huy động:
Theo tỉ lệ huy động của trường
7. Chủ trương, chính sách và các cuộc vận động:
- Chấp hành và triển khai thực hiện tốt chủ trương của địa phương, của ngành
- Thực hiện tốt các cuộc vận động, tích cực tham gia các phong trào, của ngành phát động, thực hiện tốt dân chủ hóa trương học.
8. Chỉ tiêu về xếp loại Công đoàn:
Tập thể là tập thể công đoàn vững mạnh
9. Chỉ tiêu về tỉ lệ phiếu tán thành :
Tỉ lệ phiếu 20/20 đạt 100 %
10. Thành tích đạt được :
TT
|
BÁO CÁO
THEO CÁC CHỈ TIÊU
|
CHỈ TIÊU QUI ĐỊNH
|
THỰC HIỆN
|
1
|
Danh hiệu đã đạt
|
Tại năm đang xét đã có Quyết định công nhận trên 50% cá nhân trong tổ đạt danh hiệu LĐTT
|
6/6 giáo viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
|
2
|
Kỷ luật
|
Đơn vị phát hiện sớm, xử lý phù hợp và báo cáo kịp thời.
|
Không có giáo viên bị kỷ luật.
|
3
|
Chất lượng văn hóa,bộ môn
|
THCS tỉ lệ học sinh yếu , kém bằng hoặc thấp hơn bình quân của toàn huyện.
|
Khối 6 : 560 hs trên TB – đạt 100 %
Khối 7 : 513 hs trên TB – đạt 100 %
Khối 8 : 565 hs trên TB – đạt 100 %
Khối 9 : 583 hs trên TB – đạt 100 %
|
4
|
SKKN
|
THCS có người trong đơn vị đạt SKKN cấp huyện hiện năm đang xét.
|
+ Đạt 1 giải A và 1 giải C cấp Thành phố
|
5
|
Huy động ,bỏ học
|
Tỉ lệ huy động so với kế hoạch bằng bình quân chung của huyện, TP
|
Theo tỉ lệ của trường :
0,1 %, Tổ : 100 % hs trên TB.
|
6
|
Chủ trương chính sách và các cuộc vận động
|
- Chấp hành và triển khai thực hiện tốt chủ trương của địa phương của ngành đã huy định trong nhiệm vụ năm học, không vi phạm kế hoạch hóa gia đình, tài chính, tiết kiệm, chống lãng phí.
- Thực hiện tốt các cuộc vận động , tích cực tham gia cac phong trào , của ngành phát động, thực hiện tốt dân chủ hóa trường học.
|
Chấp hành tốt.
|
7
|
Đánh giá công chức,chuẩn nghề nghiệp
|
Xếp loại công đoàn vững mạnh, Chi bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ.
|
Xếp loại xuất sắc
|
8
|
Tỉ lệ phiếu tán thành
|
Tỉ lệ bỏ phiếu tán thành của HĐTĐKT các cấp đạt 70 % trở lên
|
Tỉ lệ phiếu 20/20 đạt tỉ lệ 100 %.
|
III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG :
1. Danh hiệu thi đua :
Năm
|
Danh hiệu
thi đua
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định
|
Năm học
2017- 2018
|
Tập thể lao động
Tiên tiến
|
QĐ số 55/QĐ-UBND ngày 03/07/2018
|
2. Hình thức khen thưởng :
Năm
|
Hình thức
khen thưởng
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng ; cơ quan ban hành quyết định
|
|
|
|
NĂM 2019 - 2020
I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH :
1. Đặc điểm tình hình :
- Địa điểm : số 08 đường Lý Thường Kiệt, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên – Tỉnh An Giang .
- Điện thoại : 02963.852981
- Địa chỉ Email : c2lythuongkietlx@angiang.edu.vn
- Tổng số CB-GV-NV : 06 Giáo viên
- Tổng số tổ của trường : 10
- Danh hiệu đã đạt được năm trước : Tập thể lao động tiên tiến
2. Chức năng, nhiệm vụ :
Giảng dạy môn Tin học trong trường phổ thông .
II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC :
1. Chỉ tiêu về danh hiệu đạt được:
Đã có quyết định công nhận 6/6 giáo viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến :
- Phan Trần Như Hùng
- Nguyễn Thị Thanh Nga
- Trương Ngọc Tuyết
- Huỳnh Thị Kim Thoa
- Phạm Mỹ Chi
- Huỳnh Thị Thu Trang
2. Chỉ tiêu về kỷ luật:
Không có giáo viên bị kỷ luật.
3. Chất lượng văn hóa bộ môn :
* Kết quả:
- Khối 6 : 100 % trên TB
- Khối 7 : 100 % trên TB
- Khối 8 : 100 % trên TB
- Khối 9 : 100 % trên TB
4. Chỉ tiêu về Sáng kiến kinh nghiệm và Đồ dùng dạy học:
- SKKK : + Đạt 2 giải A cấp trường
+ Đạt 2 giải B cấp trường
+ Đạt 2 giải C cấp trường
+ Đạt 1 giải A và 1 giải B cấp Thành phố
5. Chỉ tiêu về giáo viên dạy giỏi:
+ Đạt 6/6 GVG cấp Trường
6. Chỉ tiêu về huy động:
Theo tỉ lệ huy động của trường
7. Chủ trương, chính sách và các cuộc vận động:
- Chấp hành và triển khai thực hiện tốt chủ trương của địa phương, của ngành
- Thực hiện tốt các cuộc vận động, tích cực tham gia các phong trào, của ngành phát động, thực hiện tốt dân chủ hóa trương học.
8. Chỉ tiêu về xếp loại Công đoàn:
Tập thể là tập thể công đoàn vững mạnh
9. Chỉ tiêu về tỉ lệ phiếu tán thành :
Tỉ lệ phiếu 20/20 đạt 100 %
10. Thành tích đạt được :
TT
|
BÁO CÁO
THEO CÁC CHỈ TIÊU
|
CHỈ TIÊU QUI ĐỊNH
|
THỰC HIỆN
|
1
|
Danh hiệu đã đạt
|
Tại năm đang xét đã có Quyết định công nhận trên 50% cá nhân trong tổ đạt danh hiệu LĐTT
|
6/6 giáo viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
|
2
|
Kỷ luật
|
Đơn vị phát hiện sớm, xử lý phù hợp và báo cáo kịp thời.
|
Không có giáo viên bị kỷ luật.
|
3
|
Chất lượng văn hóa,bộ môn
|
THCS tỉ lệ học sinh yếu , kém bằng hoặc thấp hơn bình quân của toàn huyện.
|
Khối 6 : 522 hs trên TB – đạt 100 %
Khối 7 : 558 hs trên TB – đạt 100 %
Khối 8 : 502 hs trên TB – đạt 100 %
Khối 9 : 551 hs trên TB – đạt 100 %
|
4
|
SKKN
|
THCS có người trong đơn vị đạt SKKN cấp huyện hiện năm đang xét.
|
+ Đạt 1 giải A và 1 giải B cấp Thành phố
|
5
|
Huy động ,bỏ học
|
Tỉ lệ huy động so với kế hoạch bằng bình quân chung của huyện, TP
|
Theo tỉ lệ của trường :
0,87 %, Tổ : 100 % hs trên TB.
|
6
|
Chủ trương chính sách và các cuộc vận động
|
- Chấp hành và triển khai thực hiện tốt chủ trương của địa phương của ngành đã huy định trong nhiệm vụ năm học, không vi phạm kế hoạch hóa gia đình, tài chính, tiết kiệm, chống lãng phí.
- Thực hiện tốt các cuộc vận động , tích cực tham gia cac phong trào , của ngành phát động, thực hiện tốt dân chủ hóa trường học.
|
Chấp hành tốt.
|
7
|
Đánh giá công chức,chuẩn nghề nghiệp
|
Xếp loại công đoàn vững mạnh, Chi bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ.
|
Xếp loại xuất sắc
|
8
|
Tỉ lệ phiếu tán thành
|
Tỉ lệ bỏ phiếu tán thành của HĐTĐKT các cấp đạt 70 % trở lên
|
Tỉ lệ phiếu 20/20 đạt tỉ lệ 100 %.
|
III. CÁC HÌNH THỨC ĐÃ ĐƯỢC KHEN THƯỞNG :
1. Danh hiệu thi đua :
Năm
|
Danh hiệu
thi đua
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định
|
Năm học
2018- 2019
|
Tập thể lao động
Tiên tiến
|
QĐ số 54 /QĐ-UBND ngày 05/07/2019
|
2. Hình thức khen thưởng :
Năm
|
Hình thức
khen thưởng
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng ; cơ quan ban hành quyết định
|
|
|
|