TỔ NGOẠI NGỮ
STT
|
HỌ TÊN GV
|
CHỨC VỤ
|
CHUYÊN MÔN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Trần Đình Đặng
|
TTCM
|
Anh Văn
|
|
2
|
Ngô Tố Quyên
|
TPCM
|
Anh Văn
|
|
3
|
Trần Thị Minh
|
GV
|
Anh Văn
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thu
|
GV
|
Anh Văn
|
|
5
|
Huỳnh Ngọc Thuỳ Dung
|
GV
|
Anh Văn
|
|
6
|
Đinh Văn Hùng
|
GV
|
Anh Văn
|
|
7
|
Trần Thị Bích Ngọc
|
GV
|
Anh Văn
|
|
8
|
Phạm Thị Phúc Nguyên
|
GV
|
Anh Văn
|
|
9
|
Lê Đặng Hải Vân
|
GV
|
Anh Văn
|
|
10
|
Đỗ Thị Thuý Kiều
|
GV
|
Anh Văn
|
|
11
|
Lâm Xuân Hương
|
GV
|
Anh Văn
|
|
12
|
Huỳnh Quốc Huy
|
GV
|
Anh Văn
|
|
THÀNH TÍCH TỔ Tải file tại đây
A. NĂM HOC 2018 - 2019
I. TỔ CHỨC KỶ LUẬT : (KLLĐ : hội họp, học tập, chào cờ, giờ giấc, tác phong lên lớp, tham gia các hoạt động của tổ, trường thực hiện các qui định của ngành….)
Nội dung
Buổi vắng
|
Dạy
|
HỌP HĐ
|
Họp tổ,nhóm
|
Sinh hoạt chủ điểm ,đoàn thể
|
SH,hoạt động khác
|
Cộng
|
Số buổi vắng không phép (K)
|
|
|
|
|
|
|
Số buổi vaéng coù pheùp (P)
|
|
|
|
|
|
|
1. Mặt mạnh :
- Giáo viên trong tổ đều thực hiện nghiêm túc kỷ luật lao động.
- Thành viên trong tổ đều có tinh thần và trách nhiệm trong công việc tốt
2. Mặt hạn chế : không
3. Vi phạm : (Tên GV, nội dung vi phạm) :
4. II. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN :
1/ Thực hiện chương trình :
a) Giáo viên, môn chưa hoàn tất chương trình, còn bao nhiêu tiết ? :
- 100% giáo viên trong tổ hoàn tất chương trình đúng theo kế hoạch giảng dạy.
- Thời gian thực hiện các tiết ôn tập đúng theo nội dung thống nhất.
b) Nhận xét đánh giá (việc thực hiện chương trình )
* Thống nhất trong việc thực hiện chương trình (KH nhóm bộ môn)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
- Trong mỗi phiên họp tổ đều có thống nhất trước nội dung những tiết dạy khó của các tuần kế tiếp.
- Rút kinh nghiệm các tiết dạy đã qua để có điều chỉnh kịp thời.
- Các bài kiểm tra 15 phút, một tiết ở các khối theo kế hoạch, kiểm tra đều có nội dung thống nhất cụ thể.
- Có kế hoạch tăng tiết theo đúng KH của nhà trường
|
|
* Những điều chỉnh (tăng, giảm) so với chương trình qui định (đã thực hiện)
- Kế hoạch giảng dạy đều thực hiện đúng theo hướng dẫn của SGD và ĐT.
2/ Hoạt động tổ chuyên môn : (nội dung, chất lượng)
a) Thực hiện kế hoạch – chất lượng hoạt động :
* Ưu điểm :
* Mọi kế hoạch hoạt động của tổ đều được đem ra thảo luận để thống nhất và nêu lên biện pháp chung để cùng nhau thực hiện như:
- Bồi dưỡng học sinh giỏi văn hóa 9: đúng theo kế hoạch, đạt kết quả khá tốt trong các vòng thi TP và Tỉnh.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi HBTA: Đúng theo kế hoạch, đạt kết quả tốt nhất trong các vòng thi TP và Tỉnh và khu vực
- Bồi dưỡng học sinh yếu các khối: 6 ; 7 ; 8 ; 9 : Đúng theo kế hoạch chung của trường
- Dạy tăng cường TA hệ 10 năm traí buổi đúng theo KH và phân công của BGH.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ so với năm qua :
- Có chuyển biến theo hướng tích cực, công việc đều thực hiện khá – tốt theo phân công.
b) Thực hiện chuyên đề :Cấp trường
+ Các chuyên đề triển khai – vận dụng :
Theo huớng nghiên cứu bài học : 2 chuyên đề HKII
1.Đỗ thị thúy Kiều:u3 lesson 3 A closer look 2 16/10/18 k6 (hệ 10 năm)
2.Huỳnh Quốc Quy: u6 Getting stated Thirst university in vietnam 30/11/18 k7(hệ 10 năm)
3.Phạm thị phúc Nguyên: u10 Recycling lesson 5 Write 13/02/19 k8 (hệ 7 năm)
4.Trần đình Đặng : u11 Changing roles in society lesson 1 Getting started 26/03/19 k9(hệ 10 năm)
*Công tác Kiểm tra :
Kiểm tra chuyên đề hàng (CM):26LUỢT-Tốt: 26
Kiểm tra QCCM :19 LƯỢT-Tốt: 19
Kiểm tra NVSP: 4gv- Tốt: 4
*Ưu điểm :
- Giáo viên trong tổ đều thực hiện các hoạt động chuyên môn một cách đồng bộ, theo sát kế hoạch của tổ đề ra.
- Hầu hết giáo viên trong tổ đều có tinh thần trách nhiệm.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
- Trong quá trình thảo luận trao đổi vẫn còn một số thành viên vẫn chưa tham gia với tinh thần tích cực và nhiệt tâm, tiếp nhận công việc được phân công còn ngại khó
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ so với năm qua :Có chuyển biến theo chiều hướng tốt
* Số giáo viên vận dụng chuyên đề vào giảng dạy (tên cụ thể); 13 gv
b) Dự giờø : Nhận xét đánh giá dự giờ, tinh thần dự giờ, đánh giá tiết dạy việc cải tiến phương pháp.
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
* Nhìn chung giáo viên trong tổ đều nghiêm túc trong các tiết dự giờ.
- Dự đầy đủ các tiết theo lịch (vắng đều có xin phép),.
- Góp ý chân thành, đoàn kết rút kinh nghiệm lẫn nhau trong các tiết dạy.
* Trong các tiết dạy đều có đầu tư tốt từ khâu chuẩn bị đến sử dụng phương pháp
|
-Việc rút kinh nghiệm sau tiết dạy vẫn còn chậm
|
2
@ Tổng số tiết dự giờ trong HKII
TỔ
|
SỐ
LƯỢT DỰ
|
SỐ
TIẾT DỰ
|
XẾP LOẠI
|
SỐ TIẾT DỰ BAO GỒM
|
Giỏi
|
Khá
|
T.Bình
|
K6
|
K7
|
K8
|
K9
|
Anh Văn
|
155
|
43
|
43
|
|
|
13
|
9
|
12
|
9
|
Trong đó : Vận dụng phương pháp tích cực Theo huớng nghiên cứu bài học vào giảng dạy : Tốt: 10;
3/ Thực hiện qui chế chuyên môn :
*Ưu điểm :
- Thực hiện đầy đủ qui chế chuyên môn theo qui định.
- Hồ sơ sổ sách: Mỗi tháng đều có kiểm tra, mỗi lần kiểm tra đều có ký duyệt và nhận xét góp ý để rút kinh nghiệm.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
+ HSSS còn một số trường hợp chưa thật đúng theo yêu cầu (đã có góp ý và đề nghị chỉnh sửa)
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ/so với năm qua :
- Có chuyển biến theo hướng tích cực, nhưng vẫn chưa rõ nét.
- Việc thực hiện qui chế: tốt
+ Hồ sơ sổ sách :
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
· Giáo án: Đa số giáo án đều soạn vi tính nên rất rõ và đẹp.
· Sổ chủ nhiệm: Cập nhật đầy đủ, kịp thời theo mẫu qui định.
· Sổ hội họp: Ghi chép rất đầy đủ nội dung phổ biến.
· Sổ dự giờ: Dự và dạy đúng và đầy đủ số tiết theo qui định.
· Sổ đểm cá nhân: Cập nhật đầy đủ số cột kiểm tra thường xuyên và định kì theo qui định.
|
· Còn một số giáo án rút kinh nghiệm sau tiết dạy còn sơ sài.
· Còn một số sổ hội họp có ghi chép đầy đủ nội dung, nhưng trình bày vẫn chưa đẹp và rõ.
|
+ Điểm số (chấm, trả bài, vào sổ,…)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
· Đa số giáo viên trong tổ đều chấm trả bài cẩn thận và nghiêm túc.
· Vào điểm trên vnEdu đủ và đúng theo thời gian qui định.
|
|
F Kết quả thực hiện cụ thể về thực hiện qui chế CM ; qui định tổ ,trường :
- GV thực hiện tốt ( Chỉ ghi tên : đ/c A ; đ/c ….): 13 gv
- GV thực hiện khá – tốt ( Chỉ ghi tên : đ/c A ; đ/c ….)Không
- GV thực hiện chưa tốt : ( ghi thiếu sót,hạn chế cụ thể )Không
4/ Kết quả sáng kiến kinh nghiệm và đồ dùng dạy học: (ghi tên GV và kết quả cụ thể)
Sáng kiến kinh nghiệm
|
Đồ dùng dạy học
|
* Cấp trường:
+ Đạt giải A:
1.Trần Đình Đặng
2 .Ngô tố Quyên
3.Lê đặng hải Vân
4.Trần thị Minh
5.Trần thị bích Ngọc
6.Nguyễn thị Thu
7. Huỳnh quốc Quy
8. Đinh văn Hùng
9.Đỗ thị thùy Kiều
10.Lâm xuân Hương
11.Pham thị phúc Nguyên
12. Huỳnh ngọc thùy Dung
13. Lê ngọc Duyên
Cấp thành phố
1.Trần Đình Đặng c
2 .Ngô tố Quyên c
3.Lê đặng hải Vân c
4.Trần thị Minh c
5.Trần thị bích Ngọc c
6.Nguyễn thị Thu b
7. Huỳnh quốc Quy c
8. Đinh văn Hùng c
9.Đỗ thị thùy Kiều c
10.Lâm xuân Hương c
11.Pham thị phúc Nguyên c
12. Huỳnh ngọc thùy Dung b
|
* Cấp trường: Giải c
Huỳnh ngọc thùy Dung
|
5/ Trình độ nghiệp vụ sư phạm – Quy chế chuyên môn: (ghi tên GV cụ thể và đánh giá xếp loại Tốt, Khá, TB, Yếu): 13 gv tốt
· Giáo viên dạy giỏi cấp trường: Đạt 13/13 gv
· Ứng dụng CNTT trong giảng dạy: 30 tiết cả năm
III. CÔNG TÁC KIÊM NHIỆM : Chủ nhiệm, tổ, quản lý lớp, Đoàn, Công đoàn,…..
1/ Chủ nhiệm + Các lớp có chủ nhiệm : 7 lớp: 6A1 (H.vân – A+) – 6A2(Thu-A) – 6A3 (Kiều-A
– 6A5 (Hương-A) – 6A7 (Duyên-A) – 7A1 (Quyên-A+) – 7A2 (Minh-A+), 8A11(Nguyên-A),9A2(Dung –A),9A7(Ngọc-A-),9A8(Hùng-A-)
+ Nhận xét đánh giá các lớp CN – GV dạy CN tiết dạy (qua ý kiến GV giảng dạy)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
Giáo viên có lớp chủ nhiệm đa số đều nhiệt tình, quan tâm theo sát lớp chủ nhiệm của mình.
· Hướng dẫn lớp tham gia tốt các phong trào của trường phát động.
· Thường xuyên có mặt ở 15 phút đầu buổi để ổn định lớp.
· Thường xuyên quan tâm lớp, phát hiện những sai phạm để uốn nắn, xử lý kịp thời.
|
Vẫn còn một số giáo viên chưa có biện pháp khắc phục tốt đối với những trường hợp vi phạm của học sinh lớp chủ nhiệm. Trong công tác quản lý lớp còn hạn chế
|
2/ Đánh giá các công tác kiêm nhiệm khác (Tổ trưởng, CĐ, TT, Đoàn, nhóm, khối trưởng,…)
Tên giáo viên
|
Công việc làm thêm
|
Nhận xét
|
Đánh giá
|
1) Trần Đình Đặng
|
* TTCM + BDHSGVH9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
2) Ngô tố Quyên
|
* TPCM + CN7A1, NỀ NẾP TỔ+HT Trừong
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
3) Lê đặng hải Vân
|
* TPCM + CN 6A1 ,NỀ NẾP TỔ
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
4) Đinh văn Hùng
|
* BDHSGVH9 K9 + CN 9A8 + KT 9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
5) Huỳnh ngọc thùy Dung
|
* KT8 + CN 9A2 + BDHSG HBTA
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
6) Nguyễn thị Thu
|
* CN 6A2 + BDHSGVH9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
7) Trần thị Minh
|
* CN 6A3
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
8) Đỗ thị thùy Kiều
|
* CN 6A3 +KT 6
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
9) Lâm xuân Hương
|
* CN 6A5
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
10) Pham thị phúc Nguyên
|
* CN 8A11 +KT 8
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
11) Huỳnh quốc Quy
|
* HỖ TRỢ CÔNG TÁC NGOÀI GIỜ +KT 7
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
12) Lê Ngọc Duyên
|
* CN 6A7 +TK Tổ
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
13) Trần thị bích Ngọc
|
* CN 9A7
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
IV. THAM GIA HOẠT ĐỘNG KHÁC :
Nội dung công việc
|
Kết quả (số liệu)
|
1) Bồi dưỡng HSG văn hoá 9
|
|
2) Bồi dưỡng HSG HBTA
|
|
3) Viết SKKN
|
|
4) Làm ĐDDH
|
|
5) Thi GVG cấp trường
|
|
6) Phụ đạo hs yếu - kém
|
|
7) Chuyên đề tổ
|
|
8) Tiết dạy tăng cuờng
|
|
+ GV tham gia thöïc hieän (noåi baäc)
1) Trần Đình Đặng
2) Huỳnh ngọc thùy Dung
3) Lê đặng hải Vân
|
4) Đinh văn Hùng
5) Ngô tố Quyên
|
+ GV tham gia chưa tốt : Không
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG : (Ưu, khuyết điểm cơ bản)
* Đa số giáo viên trong tổ:
+ Đều có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
+ Tham gia nhiệt tình trong mọi phong trào của trường, tổ đề ra.
+ Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
+ Đoàn kết nội bộ tốt.
* Còn một số ít giáo viên trong tổ:
+ Hoạt động phong trào tổ với tinh thần chưa cao (còn chậm trễ, sai sót).
+ HSSS cá nhân vẫn còn thiếu sót theo qui định (đã có góp ý và đề nghị khắc phục)
B. NĂM HỌC 2019 - 2020 Tải file tại đây
I. TỔ CHỨC KỶ LUẬT : (KLLĐ : hội họp, học tập, chào cờ, giờ giấc, tác phong lên lớp, tham gia các hoạt động của tổ, trường thực hiện các qui định của ngành….)
Nội dung
Buổi vắng
|
Dạy
|
HỌP HĐ
|
Họp tổ,nhóm
|
Sinh hoạt chủ điểm ,đoàn thể
|
SH,hoạt động khác
|
Cộng
|
Số buổi vắng không phép (K)
|
|
|
|
|
|
|
Số buổi vaéng coù pheùp (P)
|
10P
|
|
|
|
|
10P
|
1. Mặt mạnh :
- Giáo viên trong tổ đều thực hiện nghiêm túc kỷ luật lao động.
- Thành viên trong tổ đều có tinh thần và trách nhiệm trong công việc tốt
2. Mặt hạn chế : Một vài trường hợp trể SH tổ phải dời TG đến thứ bảy (thay vì thứ 5)
3. Vi phạm : (Tên GV, nội dung vi phạm) :
4. II. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN :
1/ Thực hiện chương trình :
a) Giáo viên, môn chưa hoàn tất chương trình, còn bao nhiêu tiết ? :
- 100% giáo viên trong tổ hoàn tất chương trình cả năm đúng theo kế hoạch giảng dạy.
- Thời gian thực hiện các tiết ôn tập đúng theo nội dung thống nhất.
b) Nhận xét đánh giá (việc thực hiện chương trình )
* Thống nhất trong việc thực hiện chương trình (KH nhóm bộ môn)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
- Trong mỗi phiên họp tổ đều có thống nhất trước nội dung những tiết dạy khó của các tuần kế tiếp.
- Rút kinh nghiệm các tiết dạy đã qua để có điều chỉnh kịp thời.
- Các bài kiểm tra 15 phút, một tiết ở các khối theo kế hoạch, kiểm tra đều có nội dung thống nhất cụ thể.
- Có kế hoạch tăng tiết theo đúng KH của nhà trường.
- Tăng cuờng giảng dạy trên mang để đảm bảo kiến thức cho các em
|
- Vì chống dịch do đó CTGD có thay đổi
- Điểm số cũng giới hạn về cột kiểm tra,nội dung giảm tải
- Còn lúng túng việc dùng CN phần mềm để tạo bài dạy học video cho HS trên mạng
|
* Những điều chỉnh (tăng, giảm) so với chương trình qui định (đã thực hiện)
- Kế hoạch giảng dạy đã đựoc điều chỉnh giảm tải theo Bộ GD và Sở GD ở HKII , đều thực hiện đúng theo hướng dẫn tinh thần chống dịch.
2/ Hoạt động tổ chuyên môn : (nội dung, chất lượng)
a) Thực hiện kế hoạch – chất lượng hoạt động :
* Ưu điểm :
* Mọi kế hoạch hoạt động của tổ đều được đem ra thảo luận để thống nhất và nêu lên biện pháp chung để cùng nhau thực hiện như:
- Bồi dưỡng học sinh giỏi văn hóa 9: đúng theo kế hoạch, đạt kết quả khá tốt ở cấp trường để chuận bị thi cấp TP.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi HBTA: Đúng theo kế hoạch, đạt kết quả tốt nhất trong các vòng thi TP như sau: 01 giải nhất+01 giải KK
- Bồi dưỡng học sinh yếu các khối: 6 ; 7 ; 8 ; 9 : Đúng theo kế hoạch chung của trường
- Dạy tăng cường TA hệ 10 năm traí buổi đúng theo KH và phân công của BGH.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ so với năm qua :
- Có chuyển biến theo hướng tích cực, công việc đều thực hiện khá – tốt theo phân công.
b) Thực hiện chuyên đề :Cấp trường
+ Các chuyên đề triển khai – vận dụng :
Theo huớng nghiên cứu bài học : 03 chuyên đề /năm
1.Đỗ thị thúy Kiều: Unit 3 A closer look 2 31/10 /2020 k6 (hệ 10 năm)
2.Huỳnh Quốc Quy: Unit 4 skill 1 04/11/2020 k7(hệ 10 năm)
3.Đinh Văn Hùng: Unit 10 skills 1 27/5/2020 k8 (hệ 10 năm)
Cấp Phòng : Trần Đình Đặng : Hội thảo về PPGD theo ELT (14/11/2020 )
*Công tác Kiểm tra :
Kiểm tra chuyên đề hàng (QCCM):24 LUỢT-Tốt: 24
Kiểm tra NVSP: 4gv- Tốt: 4
*Ưu điểm :
- Giáo viên trong tổ đều thực hiện các hoạt động chuyên môn một cách đồng bộ, theo sát kế hoạch của tổ đề ra.
- Hầu hết giáo viên trong tổ đều có tinh thần trách nhiệm.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
- Trong quá trình thảo luận trao đổi vẫn còn một số thành viên vẫn chưa tham gia với tinh thần tích cực và nhiệt tâm, tiếp nhận công việc được phân công còn ngại khó
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ so với năm qua :Có chuyển biến theo chiều hướng tốt
* Số giáo viên vận dụng chuyên đề vào giảng dạy (tên cụ thể); 13 gv
b) Dự giờø : Nhận xét đánh giá dự giờ, tinh thần dự giờ, đánh giá tiết dạy việc cải tiến phương pháp.
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
* Nhìn chung giáo viên trong tổ đều nghiêm túc trong các tiết dự giờ.
- Dự đầy đủ các tiết theo lịch (vắng đều có xin phép),.
- Góp ý chân thành, đoàn kết rút kinh nghiệm lẫn nhau trong các tiết dạy.
* Trong các tiết dạy đều có đầu tư tốt từ khâu chuẩn bị đến sử dụng phương pháp
|
-Việc rút kinh nghiệm sau tiết dạy vẫn còn chậm
|
2
@ Tổng số tiết dự giờ trong HKII
TỔ
|
SỐ
LƯỢT DỰ
|
SỐ
TIẾT DỰ
|
XẾP LOẠI
|
SỐ TIẾT DỰ BAO GỒM
|
Giỏi
|
Khá
|
T.Bình
|
K6
|
K7
|
K8
|
K9
|
Anh Văn
|
183
|
62
|
62
|
|
|
15
|
13
|
12
|
22
|
Trong đó : Vận dụng phương pháp tích cực Theo huớng nghiên cứu bài học vào giảng dạy : Tốt: 10;
3/ Thực hiện qui chế chuyên môn :
*Ưu điểm :
- Thực hiện đầy đủ qui chế chuyên môn theo qui định.
- Hồ sơ sổ sách: Mỗi tháng đều có kiểm tra, mỗi lần kiểm tra đều có ký duyệt và nhận xét góp ý để rút kinh nghiệm.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
+ HSSS còn một số trường hợp chưa thật đúng theo yêu cầu (đã có góp ý và đề nghị chỉnh sửa)
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ/so với năm qua :
- Có chuyển biến theo hướng tích cực, nhưng vẫn chưa rõ nét.
- Việc thực hiện qui chế: tốt
+ Hồ sơ sổ sách :
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
· Giáo án: Đa số giáo án đều soạn vi tính nên rất rõ và đẹp.
· Sổ chủ nhiệm: Cập nhật đầy đủ, kịp thời theo mẫu qui định.
· Sổ hội họp: Ghi chép rất đầy đủ nội dung phổ biến.
· Sổ dự giờ: Dự và dạy đúng và đầy đủ số tiết theo qui định.
· Sổ đểm cá nhân: Cập nhật đầy đủ số cột kiểm tra thường xuyên và định kì theo qui định.
|
· Còn một số giáo án rút kinh nghiệm sau tiết dạy còn sơ sài.
· Còn một số sổ hội họp có ghi chép đầy đủ nội dung, nhưng trình bày vẫn chưa đẹp và rõ.
|
+ Điểm số (chấm, trả bài, vào sổ,…)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
· Đa số giáo viên trong tổ đều chấm trả bài cẩn thận và nghiêm túc.
· Vào điểm trên vnEdu đủ và đúng theo thời gian qui định.
|
|
F Kết quả thực hiện cụ thể về thực hiện qui chế CM ; qui định tổ ,trường :
- GV thực hiện tốt ( Chỉ ghi tên : đ/c A ; đ/c ….): 13 gv
- GV thực hiện khá – tốt ( Chỉ ghi tên : đ/c A ; đ/c ….)Không
- GV thực hiện chưa tốt : ( ghi thiếu sót,hạn chế cụ thể )Không
4/ Kết quả sáng kiến kinh nghiệm và đồ dùng dạy học: (ghi tên GV và kết quả cụ thể)
Sáng kiến kinh nghiệm
|
Đồ dùng dạy học
|
* Cấp trường:
+ Đạt giải A:
1.Trần Đình Đặng
2 .Ngô tố Quyên
3.Lê đặng hải Vân
4.Trần thị Minh
5.Huỳnh ngọc thùy Dung
6.Nguyễn thị Thu
7. Đinh văn Hùng
8.Đỗ thị thùy Kiều
9.Lâm xuân Hương
10.Pham thị phúc Nguyên
Cấp thành phố
1.Trần Đình Đặng
2 .Ngô tố Quyên
3.Lê đặng hải Vân
4.Trần thị Minh
5.Huỳnh ngọc thùy Dung
6.Nguyễn thị Thu
7. Đinh văn Hùng
8.Đỗ thị thùy Kiều
9.Lâm xuân Hương
10.Pham thị phúc Nguyên
|
* Cấp trường: GiảiB
Trần thị bích Ngọc
Huỳnh quốc Quy
|
5/ Trình độ nghiệp vụ sư phạm – Quy chế chuyên môn: (ghi tên GV cụ thể và đánh giá xếp loại Tốt, Khá, TB, Yếu): 13 gv tốt
· Giáo viên dạy giỏi cấp trường: Đạt 12/132gv
· Ứng dụng CNTT trong giảng dạy: 27 tiết cả năm
III. CÔNG TÁC KIÊM NHIỆM : Chủ nhiệm, tổ, quản lý lớp, Đoàn, Công đoàn,…..
1/ Chủ nhiệm + Các lớp có chủ nhiệm : 9 lớp: 6A1 (H.vân – A+) – 6A2(Thu-A+) – 6A3 (Kiều-A
– 6A5 (Hương-A) – 7A1 (Quyên-A) – 7A2 (Minh-A),9A2(Dung –A),9A7(Ngọc-A),9A9(Hùng-A)
+ Nhận xét đánh giá các lớp CN – GV dạy CN tiết dạy (qua ý kiến GV giảng dạy)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
Giáo viên có lớp chủ nhiệm đa số đều nhiệt tình, quan tâm theo sát lớp chủ nhiệm của mình.
· Hướng dẫn lớp tham gia tốt các phong trào của trường phát động.
· Thường xuyên có mặt ở 15 phút đầu buổi để ổn định lớp.
· Thường xuyên quan tâm lớp, phát hiện những sai phạm để uốn nắn, xử lý kịp thời.
|
Vẫn còn một số giáo viên chưa có biện pháp mạnh khắc phục tốt đối với những trường hợp vi phạm của học sinh lớp chủ nhiệm. Trong công tác quản lý lớp còn hạn chế
|
2/ Đánh giá các công tác kiêm nhiệm khác (Tổ trưởng, CĐ, TT, Đoàn, nhóm, khối trưởng,…)
Tên giáo viên
|
Công việc làm thêm
|
Nhận xét
|
Đánh giá
|
1) Trần Đình Đặng
|
* TTCM + BDHSGVH9+HT HBTA,Dạy TS 10
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
2) Ngô tố Quyên
|
* TPCM + CN7A1, NỀ NẾP TỔ+HT CT Trừong
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
3) Lê đặng hải Vân
|
CN 6A1 ,NT K6 Hệ 10 N
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
4) Đinh văn Hùng
|
* BDHSG VH9 K9 + CN 9A8 + KT 9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
5) Huỳnh ngọc thùy Dung
|
* NT8 Hệ 10 N + CN 9A2 + BDHSG HBTA +TT TCĐ tổ,Dạy TS 10
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
6) Nguyễn thị Thu
|
* CN 6A2 + BDHSG VH9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
7) Trần thị Minh
|
* CN 6A3,NT K7 Hệ 10 N
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
8) Đỗ thị thùy Kiều
|
* CN 6A3 +KT 6
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
9) Lâm xuân Hương
|
* CN 6A5
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
10) Pham thị phúc Nguyên
|
* CN 8A11 +KT 8,TK tổ
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
11) Huỳnh quốc Quy
|
* HT CÔNG TÁC NGOÀI GIỜ +KT 7
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
12) Trần thị bích Ngọc
|
* CN 9A7,NT k9 Hệ 10 N,Dạy TS 10
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
IV. THAM GIA HOẠT ĐỘNG KHÁC :
Nội dung công việc
|
Kết quả (số liệu)
|
1) Bồi dưỡng HSG văn hoá 9
|
12/12 (Trường)
|
2) Bồi dưỡng HSG HBTA
|
1 giải A,1 KK
|
3) Viết SKKN
|
12/12 trường(10A,2B)
|
4) Làm ĐDDH
|
01 C
|
5) Thi GVG cấp trường
|
12/12 GVG
|
6) Phụ đạo hs yếu - kém
|
100%
|
7) Chuyên đề tổ
|
03/năm
|
8) Tiết dạy tăng cuờng
|
100%
|
+ GV tham gia thöïc hieän (noåi baäc) (CM+PT)
1) Trần Đình Đặng
2) Huỳnh ngọc thùy Dung
4) Đinh văn Hùng
5) Nguyễn Thị Thu
|
5.Phạm Thị Phúc Nguyên
|
+ GV tham gia chưa tốt : Không
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG : (Ưu, khuyết điểm cơ bản)
* Đa số giáo viên trong tổ:
+ Đều có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
+ Tham gia nhiệt tình trong mọi phong trào của trường, tổ đề ra.
+ Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
+ Đoàn kết nội bộ tốt.
* Còn một số ít giáo viên trong tổ:
+ Hoạt động phong trào tổ với tinh thần chưa cao (còn chậm trễ, sai sót).
+ HSSS cá nhân vẫn còn thiếu sót theo qui định (đã có góp ý và đề nghị khắc phục)
TỰ ĐÁNH GIÁ TỔ :Hoàn Thành TỐT Nhiệm vụ
C. NĂM HỌC 2020 - 2021 Tải file tại đây
I. TỔ CHỨC KỶ LUẬT : (KLLĐ : hội họp, học tập, chào cờ, giờ giấc, tác phong lên lớp, tham gia các hoạt động của tổ, trường thực hiện các qui định của ngành….)
Nội dung
Buổi vắng
|
Dạy
|
HỌP HĐ
|
Họp tổ,nhóm
|
Sinh hoạt chủ điểm ,đoàn thể
|
SH,hoạt động khác
|
Cộng
|
Số buổi vắng không phép (K)
|
|
|
|
|
|
|
Số buổi vaéng coù pheùp (P)
|
15p
|
|
|
|
|
15p
|
1. Mặt mạnh :
- Giáo viên trong tổ đều thực hiện nghiêm túc kỷ luật lao động.
- Thành viên trong tổ đều có tinh thần và trách nhiệm trong công việc tốt
2. Mặt hạn chế : Một vài trường hợp trể SH tổ phải dời TG đến thứ bảy (thay vì thứ 5)
3. Vi phạm : (Tên GV, nội dung vi phạm) :
4. II. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN :
1/ Thực hiện chương trình :
a) Giáo viên, môn chưa hoàn tất chương trình, còn bao nhiêu tiết ? :
- 100% giáo viên trong tổ hoàn tất chương trình cả năm đúng theo kế hoạch giảng dạy.
- Thời gian thực hiện các tiết ôn tập đúng theo nội dung thống nhất.
b) Nhận xét đánh giá (việc thực hiện chương trình )
* Thống nhất trong việc thực hiện chương trình (KH nhóm bộ môn)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
- Trong mỗi phiên họp tổ đều có thống nhất trước nội dung những tiết dạy khó của các tuần kế tiếp.
- Rút kinh nghiệm các tiết dạy đã qua để có điều chỉnh kịp thời.
- Các bài kiểm tra 15 TX, GKở các khối theo kế hoạch, kiểm tra đều có nội dung thống nhất cụ thể.
- Có kế hoạch tăng tiết theo đúng KH của nhà trường.
- Tăng cuờng giảng dạy trái buổi TC,ôn tập để đảm bảo kiến thức cho các em
|
- Vì chống dịch do đó CTGD có thay đổi
- Vì chống dịch do đó Thời lựong GD các khối có điều chỉnh TG ôn và thi sớm hơn dự định.
|
* Những điều chỉnh (tăng, giảm) so với chương trình qui định (đã thực hiện)
- Kế hoạch giảng dạy đã đựoc điều chỉnh tăng tiết ở khối 9 HKII , đều thực hiện đúng theo hướng dẫn tinh thần chống dịch.
2/ Hoạt động tổ chuyên môn : (nội dung, chất lượng)
a) Thực hiện kế hoạch – chất lượng hoạt động :
* Ưu điểm :
* Mọi kế hoạch hoạt động của tổ đều được đem ra thảo luận để thống nhất và nêu lên biện pháp chung để cùng nhau thực hiện như:
- Bồi dưỡng học sinh giỏi văn hóa 9: đúng theo kế hoạch, đạt kết quả tốt ở cấp trường để chuận bị thi cấp TP và cấp Tỉnh kết quả như sau: 02 giải nhất ,03 giải nhì và 01 giải ba
- Bồi dưỡng học sinh giỏi HBTA: Đúng theo kế hoạch, đạt kết quả tốt nhất trong các vòng thi TP như sau: 01 giải nhì+01 giải ba; 02 giải nhất cấp Tỉnh
- Bồi dưỡng học sinh yếu các khối: 6 ; 7 ; 8 ; 9 : Đúng theo kế hoạch chung của trường
- Dạy tăng cường TA hệ 10 năm traí buổi đúng theo KH và phân công của BGH.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ so với năm qua :
- Có chuyển biến theo hướng tích cực, công việc đều thực hiện khá – tốt theo phân công.
b) Thực hiện chuyên đề :Cấp trường
+ Các chuyên đề triển khai – vận dụng :
Theo huớng nghiên cứu bài học : 04 chuyên đề /năm và 01 Hội Thảo Cấp TP
1.Đỗ thị thúy Kiều: khối 6 phát triển kỹ năng khối 6 hệ 10 Năm ,tháng 03 /2021
2.Huỳnh Quốc Quy: khối 7 phát triển kỹ năng khối 7 hệ 7 Năm ,tháng 04 /20201
3.Đinh Văn Hùng: khối 9 phát triển kỹ năng khối 9 hệ 10 Năm,tháng 10 /2021
4. Huỳnh Ngọc Thùy Dung khối 8 phát triển kỹ năng khối 8 hệ 10 Năm , tháng 11 /2021
Cấp Thánh Phố : Trần Đình Đặng : Hội thảo về PPGD Writing (tháng 11/2021 )
*Công tác Kiểm tra :
Kiểm tra chuyên đề hàng tháng (QCCM): 14 LUỢT-Tốt: 14
Kiểm tra NVSP: 04 gv- Tốt: 4
*Ưu điểm :
- Giáo viên trong tổ đều thực hiện các hoạt động chuyên môn một cách đồng bộ, theo sát kế hoạch của tổ đề ra.
- Hầu hết giáo viên trong tổ đều có tinh thần trách nhiệm CV .
*Khuyết điểm :(hạn chế )
- Trong quá trình thảo luận trao đổi vẫn còn một số thành viên vẫn chưa tham gia với tinh thần tích cực và nhiệt tâm về BDHSG,HBTA,TS 10, tiếp nhận công việc được phân công còn ngại khó
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ so với năm qua :Có chuyển biến theo chiều hướng tốt
* Số giáo viên vận dụng chuyên đề vào giảng dạy (tên cụ thể); 13 gv
b) Dự giờø : Nhận xét đánh giá dự giờ, tinh thần dự giờ, đánh giá tiết dạy việc cải tiến phương pháp.
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
* Nhìn chung giáo viên trong tổ đều nghiêm túc trong các tiết dự giờ.
- Dự đầy đủ các tiết theo lịch (vắng đều có xin phép),.
- Góp ý chân thành, đoàn kết rút kinh nghiệm lẫn nhau trong các tiết dạy.
* Trong các tiết dạy đều có đầu tư tốt từ khâu chuẩn bị đến sử dụng phương pháp
|
-Việc rút kinh nghiệm sau tiết dạy vẫn còn chậm
|
2
@ Tổng số tiết dự giờ trong HKII
TỔ
|
SỐ
LƯỢT DỰ
|
SỐ
TIẾT DỰ
|
XẾP LOẠI
|
SỐ TIẾT DỰ BAO GỒM
|
Giỏi
|
Khá
|
T.Bình
|
K6
|
K7
|
K8
|
K9
|
Anh Văn
|
183
|
61
|
61
|
|
|
15
|
14
|
17
|
15
|
Trong đó : Vận dụng phương pháp tích cực Theo huớng nghiên cứu bài học vào giảng dạy : Tốt: 10;
3/ Thực hiện qui chế chuyên môn :
*Ưu điểm :
- Thực hiện đầy đủ qui chế chuyên môn theo qui định.
- Hồ sơ sổ sách: Mỗi tháng đều có kiểm tra, mỗi lần kiểm tra đều có ký duyệt và nhận xét góp ý để rút kinh nghiệm.
*Khuyết điểm :(hạn chế )
+ HSSS còn một số trường hợp chưa thật đúng theo yêu cầu (đã có góp ý và đề nghị chỉnh sửa)
*Nhận xét mặt chuyển biến rõ/so với năm qua :
- Có chuyển biến theo hướng tích cực, nhưng vẫn chưa rõ nét.
- Việc thực hiện qui chế: tốt
+ Hồ sơ sổ sách :
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
· Giáo án: Đa số giáo án đều soạn vi tính nên rất rõ và đẹp.
· Sổ chủ nhiệm: Cập nhật đầy đủ, kịp thời theo mẫu qui định.
· Sổ hội họp: Ghi chép rất đầy đủ nội dung phổ biến.
· Sổ dự giờ: Dự và dạy đúng và đầy đủ số tiết theo qui định.
· Sổ đểm cá nhân: Cập nhật đầy đủ số cột kiểm tra thường xuyên và định kì theo qui định.
|
· Còn một số giáo án rút kinh nghiệm sau tiết dạy còn sơ sài,cần cập nhật PPGD ELT
· Còn một số sổ hội họp có ghi chép đầy đủ nội dung, nhưng trình bày vẫn chưa đẹp và rõ.
· Công tác chủ nhiệm của GV còn có HS bỏ học,bỏ địa phương : C.hương :-5 (4 bỏ đp/1 bệnh)em,C.Ngọc:- 2 em(bỏ đp),C .Quyên ;- 1 em ,+1em(bỏ học,chuyển đến).C Thu -1 em (Chuyển Ttường)
|
+ Điểm số (chấm, trả bài, vào sổ,…)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
· Đa số giáo viên trong tổ đều chấm trả bài cẩn thận và nghiêm túc.
· Vào điểm trên vnEdu đủ và đúng theo thời gian qui định.
|
|
F Kết quả thực hiện cụ thể về thực hiện qui chế CM ; qui định tổ ,trường :
- GV thực hiện tốt ( Chỉ ghi tên : đ/c A ; đ/c ….): 13 gv
- GV thực hiện khá – tốt ( Chỉ ghi tên : đ/c A ; đ/c ….)Không
- GV thực hiện chưa tốt : ( ghi thiếu sót,hạn chế cụ thể )Không
4/ Kết quả sáng kiến kinh nghiệm và đồ dùng dạy học: (ghi tên GV và kết quả cụ thể)
Sáng kiến kinh nghiệm
|
Đồ dùng dạy học
|
* Cấp trường:
+ Đạt giải A:
1.Trần Đình Đặng
2 .Ngô tố Quyên
3.Lê đặng hải Vân
4.Trần thị Minh
5.Huỳnh ngọc thùy Dung
6.Nguyễn thị Thu
7. Đinh văn Hùng
8.Đỗ thị thùy Kiều
9.Lâm xuân Hương
10.Pham thị phúc Nguyên
11Huỳnh Quốc Quy
12.Trần Thị Bích Ngọc
Cấp thành phố
1.Trần Đình Đặng-
2 .Ngô tố Quyên-
3.Lê đặng hải Vân-
4.Trần thị Minh-
5.Huỳnh ngọc thùy Dung-
6.Nguyễn thị Thu-
7. Đinh văn Hùng-
8.Đỗ thị thùy Kiều-
9.Lâm xuân Hương-
10.Pham thị phúc Nguyên-
11Huỳnh Quốc Quy-
12.Trần Thị Bích Ngọc-
|
* Cấp trường: GiảiA
Đinh Văn Hùng
* Cấp trường: GiảiB
Ngô Tố Quyên
Cấp thành phố
Đinh Văn Hùng
|
5/ Trình độ nghiệp vụ sư phạm – Quy chế chuyên môn: (ghi tên GV cụ thể và đánh giá xếp loại Tốt, Khá, TB, Yếu): 4 gv tốt
· Giáo viên dạy giỏi cấp trường: Đạt 12/12gv
· Ứng dụng CNTT trong giảng dạy: 20 tiết cả năm
III. CÔNG TÁC KIÊM NHIỆM : Chủ nhiệm, tổ, quản lý lớp, Đoàn, Công đoàn,…..
1/ Chủ nhiệm + Các lớp có chủ nhiệm (Phong trào) : 9 lớp: 9A5 (H.vân – A) – 6A3(Thu-A+) – 6A1 (Kiều-A +)
– 6A5 (Hương-A) – 9A6 (Quyên-A) – 7A2 (Minh-A+),9A1(Dung – A ),9A7(Ngọc-A ),8A9(Hùng- A )
Các lớp có chủ nhiệm ( Thi đua Hằng Tuần) : 9 lớp: 9A5 (H.vân – A) – 6A3(Thu-A) – 6A1 (Kiều-A )
– 6A5 (Hương-A) – 9A6 (Quyên-A) – 7A2 (Minh-B ),9A1(Dung – B ),9A7(Ngọc-C ),8A9(Hùng- B )
+ Nhận xét đánh giá các lớp CN – GV dạy CN tiết dạy (qua ý kiến GV giảng dạy)
Mặt mạnh
|
Mặt yếu (cụ thể)
|
Giáo viên có lớp chủ nhiệm đa số đều nhiệt tình, quan tâm theo sát lớp chủ nhiệm của mình.
· Hướng dẫn lớp tham gia tốt các phong trào của trường phát động.
· Thường xuyên có mặt ở 15 phút đầu buổi để ổn định lớp.
· Thường xuyên quan tâm lớp, phát hiện những sai phạm để uốn nắn, xử lý kịp thời.
|
Vẫn còn một số giáo viên chưa có biện pháp mạnh khắc phục tốt đối với những trường hợp vi phạm của học sinh lớp chủ nhiệm. Trong công tác quản lý lớp còn hạn chế
|
2/ Đánh giá các công tác kiêm nhiệm khác (Tổ trưởng, CĐ, TT, Đoàn, nhóm, khối trưởng,…)
Tên giáo viên
|
Công việc làm thêm
|
Nhận xét
|
Đánh giá
|
1) Trần Đình Đặng
|
* TTCM + BDHSGVH9+HT HBTA,Dạy TS 10
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
2) Ngô tố Quyên
|
* TPCM + CN7A1, NỀ NẾP TỔ+HT CT Trừong
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
3) Lê đặng hải Vân
|
CN 6A1 ,NT K6 Hệ 10 N
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
4) Đinh văn Hùng
|
* BDHSG VH9 K9 + CN 9A8 + KT 9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
5) Huỳnh ngọc thùy Dung
|
* NT8 Hệ 10 N + CN 9A2 + BDHSG HBTA +TT TCĐ tổ,Dạy TS 10
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
6) Nguyễn thị Thu
|
* CN 6A2 + BDHSG VH9
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
7) Trần thị Minh
|
* CN 6A3,NT K7 Hệ 10 N
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
8) Đỗ thị thùy Kiều
|
* CN 6A3 +KT 6
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
9) Lâm xuân Hương
|
* CN 6A5
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
10) Pham thị phúc Nguyên
|
* CN 8A11 +KT 8,TK tổ
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
11) Huỳnh quốc Quy
|
* HT CÔNG TÁC NGOÀI GIỜ +KT 7
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
12) Trần thị bích Ngọc
|
* CN 9A7,NT k9 Hệ 10 N,Dạy TS 10
|
* Nhiệt tình, có trách nhiệm
|
Tốt
|
IV. THAM GIA HOẠT ĐỘNG KHÁC :
Nội dung công việc
|
Kết quả (số liệu)
|
1) Bồi dưỡng HSG văn hoá 9
|
6/6 HS Tỉnh :01 giải nhất,03 giải nhì,01 giải ba
|
2) Bồi dưỡng HSG HBTA
|
02 giải nhất Tỉnh
|
3) Viết SKKN
|
12/12 trường(12 A)/TP: ........ giải B,.............giải C
|
4) Làm ĐDDH
|
01 giài A và 01 giải B cấp trường;01 giải ..........TP
|
5) Thi GVG cấp trường
|
12/12 GVG
|
6) Phụ đạo hs yếu - kém
|
100%
|
7) Chuyên đề tổ
|
04/năm và 01 Hội Thảo TP
|
8) Tiết dạy tăng cuờng
|
100%
|
9)GV Chủ Nhiệm Giỏi TP
|
Đạt ............... giải.....................(Vân,Thu)
|
10) Thi GV DG cấp TP
|
Đạt ......................giải..........(Kiều,Nguyên)
|
11)Tham gia chấm :GV DG TP,SKKN TP,ĐDDH TP,HBTA TP
|
05 luợt GV(Đặng 04 luợt,Quyên 01 lượt)
|
+ GV tham gia thöïc hieän (noåi baäc) (CM+PT)
1) Trần Đình Đặng
2) Huỳnh ngọc thùy Dung
3) Đinh văn Hùng
4) Nguyễn Thị Thu
|
5) Ngô Tố Quyên
6) Phạm Thị Phúc Nguyên
7) Đỗ Thị Thúy Kiều
8) Lê Đặng Hải Vân
|
+ GV tham gia chưa tốt : Không
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG : (Ưu, khuyết điểm cơ bản)
* Đa số giáo viên trong tổ:
+ Đều có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
+ Tham gia nhiệt tình trong mọi phong trào của trường, tổ đề ra.
+ Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
+ Đoàn kết nội bộ tốt.
* Còn một số ít giáo viên trong tổ:
+ Hoạt động phong trào tổ với tinh thần chưa cao (còn chậm trễ, sai sót).
+ HSSS cá nhân vẫn còn thiếu sót theo qui định (đã có góp ý và đề nghị khắc phục)
TỰ ĐÁNH GIÁ TỔ :Hoàn Thành TỐT Nhiệm vụ